Xem lịch ngày 17 tháng 4 năm 2020

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 17 tháng 4 năm 2020

Dương lịch ngày 17 - 4 - 2020 nhằm Âm Lịch ngày 25 - 3 - 2020. Tức Âm lịch ngày Canh Dần tháng Canh Thìn năm Canh Tý, mệnh Mộc. Ngày 17/4/2020 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Tử vi tốt xấu ngày 17 tháng 4 năm 2020

Chi tiết ngày 17 tháng 4 năm 2020
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4
17
Tháng 3 (Đủ)
25
Thứ 6
🐯
Ngày Canh Dần, Tháng Canh Thìn
Giờ Bính Tý, Tiết Thanh minh
Là ngày Tư Mệnh Hoàng đạo, Trực Khai

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, không tốt bằng ngày Thanh Long

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:35:51
  • Chính trưa: 11:56:07
  • Giờ mặt trời lặn: 18:16:24
  • Độ dài ban ngày: 12:40:33

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 02:13:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 13:36:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:23:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tuất - Mậu Tuất - Giáp Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Khai

  • Nên làm: Xuất hành, khởi tạo, khởi công động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng kho, làm hoặc sửa phòng Bếp, đóng giường, lót giường, đào giếng, nhập học, đổ mái.
  • Kiêng cữ: Chôn cất

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Ngưu

  • Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ..
  • Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Ân, Thiên Xá, Sinh Khí, Thiên Quan, Tục Thế, Dịch Mã, Phúc Hậu, Hoàng Ân
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Tặc, Hỏa Tai

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 4 năm 2020

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2020

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
1/4
24
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8

Bao nhiêu ngày kể từ 17/4/2020?

  • Hôm nay ngày 28/3/2024 đã 4 năm 0 tháng kể từ ngày 17/4/2020
  • Hôm nay ngày 28/3/2024 đã 48 tháng 1 ngày kể từ ngày 17/4/2020
  • Hôm nay ngày 28/3/2024 đã 1441 ngày kể từ ngày 17/4/2020
  • Hôm nay ngày 28/3/2024 đã 34584 giờ kể từ ngày 17/4/2020
  • Hôm nay ngày 28/3/2024 đã 124502400 giây kể từ ngày 17/4/2020

Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 17 tháng 4 năm 2020 nhằm lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 2020, tức ngày Canh Dần tháng Canh Thìn năm Canh Tý. Ngày 17/4/2020 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...