Xem lịch ngày 23 tháng 2 năm 2024

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 23 tháng 2 năm 2024

Dương lịch ngày 23 - 2 - 2024 nhằm Âm Lịch ngày 14 - 1 - 2024. Tức Âm lịch ngày Đinh Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn, mệnh Thổ. Ngày 23/2/2024 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 23 tháng 2 năm 2024

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2
23
Tháng 1 (Thiếu)
14
Thứ 6
🐍
Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Dần
Giờ Canh Tý, Tiết Vũ thủy
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Bình

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:21:53
  • Chính trưa: 12:10:01
  • Giờ mặt trời lặn: 17:58:10
  • Độ dài ban ngày: 11:36:17

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 17:01:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 05:41:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:20:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi - Quý Hợi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Chính Đông

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình

  • Nên làm: Xuất hành, khai trương, buôn bán, cưới hỏi, nạp tài, động thổ làm nhà
  • Kiêng cữ: Không có việc gì kiêng cự với trực Bình

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Lâu

  • Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
  • Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên: Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Địa Tài, Hoạt Điệu, Kim Đường
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Cương, Tiểu Hồng Sa, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Thần Cách, Băng Tiêu, Sát Chủ, Nguyệt Hình, Ngũ Hư

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 2 năm 2024

Lịch vạn niên Tháng 2 Năm 2024

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
22
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10
1/1
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20

Bao nhiêu ngày kể từ 23/2/2024?

  • Hôm nay ngày 15/10/2024 đã 7 tháng 25 ngày kể từ ngày 23/2/2024
  • Hôm nay ngày 15/10/2024 đã 235 ngày kể từ ngày 23/2/2024
  • Hôm nay ngày 15/10/2024 đã 5640 giờ kể từ ngày 23/2/2024
  • Hôm nay ngày 15/10/2024 đã 20304000 giây kể từ ngày 23/2/2024

Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 23 tháng 2 năm 2024 nhằm lịch âm ngày 14 tháng 1 năm 2024, tức ngày Đinh Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn. Ngày 23/2/2024 không nên làm các việc quan trọng.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕