Xem lịch ngày 23 tháng 5 năm 2020

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 23 tháng 5 năm 2020

Dương lịch ngày 23 - 5 - 2020 nhằm Âm Lịch ngày 1 - 4 - 2020. Tức Âm lịch ngày Bính Dần tháng Tân Tỵ năm Canh Tý, mệnh Hỏa. Ngày 23/5/2020 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Tử vi tốt xấu ngày 23 tháng 5 năm 2020

Chi tiết ngày 23 tháng 5 năm 2020
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5
23
Tháng 4 (Thiếu)
1
Thứ 7
🐯
Ngày Bính Dần, Tháng Tân Tỵ
Giờ Mậu Tý, Tiết Tiểu mãn
Là ngày Thiên Lao Hắc đạo, Trực Thu

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Lao Hắc đạo: Ngày mọi việc đều bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ
  • Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:16:05
  • Chính trưa: 11:53:22
  • Giờ mặt trời lặn: 18:30:39
  • Độ dài ban ngày: 13:14:34

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 05:35:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 19:04:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:29:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Chính Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu

  • Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Vị

  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
  • Kiêng cữ: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên).

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Thiên Quý, Minh Tinh, Kính Tâm, Mẫu Thương
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Thiên Cương, Kiếp Sát, Địa Phá, Thiên Ôn, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Băng Tiêu, Thổ Cấm, Ly Sàng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 5 năm 2020

Lịch vạn niên tháng 5 năm 2020

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
1/4
24
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8
31
9

Bao nhiêu ngày kể từ 23/5/2020?

  • Hôm nay ngày 24/4/2024 đã 3 năm 11 tháng kể từ ngày 23/5/2020
  • Hôm nay ngày 24/4/2024 đã 47 tháng 22 ngày kể từ ngày 23/5/2020
  • Hôm nay ngày 24/4/2024 đã 1432 ngày kể từ ngày 23/5/2020
  • Hôm nay ngày 24/4/2024 đã 34368 giờ kể từ ngày 23/5/2020
  • Hôm nay ngày 24/4/2024 đã 123724800 giây kể từ ngày 23/5/2020

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 23 tháng 5 năm 2020 nhằm lịch âm ngày 1 tháng 4 năm 2020, tức ngày Bính Dần tháng Tân Tỵ năm Canh Tý. Ngày 23/5/2020 không nên làm các việc quan trọng.

Đang tải...