Xem lịch ngày 28 tháng 5 năm 2020

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 28 tháng 5 năm 2020

Dương lịch ngày 28 - 5 - 2020 nhằm Âm Lịch ngày 6 - 4 - 2020. Tức Âm lịch ngày Tân Mùi tháng Tân Tỵ năm Canh Tý, mệnh Thổ. Ngày 28/5/2020 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 28 tháng 5 năm 2020

Chi tiết ngày 28 tháng 5 năm 2020
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5
28
Tháng 4 (Thiếu)
6
Thứ 5
🐏
Ngày Tân Mùi, Tháng Tân Tỵ
Giờ Mậu Tý, Tiết Tiểu mãn
Là ngày Minh Đường Hoàng đạo, Trực Mãn

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Minh Đường Hoàng đạo: Ngày tốt với việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:15:03
  • Chính trưa: 11:53:54
  • Giờ mặt trời lặn: 18:32:45
  • Độ dài ban ngày: 13:17:42

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 09:59:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 23:31:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:32:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý sửu - Đinh Sửu - Ất Dậu - Ất Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Tây Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Mãn

  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nạp đơn sớ

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tỉnh

  • Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
  • Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ.
  • Ngoại lệ: Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là nhập Miếu khởi động vinh quang).

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Thiên Phúc, Thiên Phú, Nguyệt Tài, Lộc Khố, Ích Hậu, Minh Đường
  • ⭐ Sao xấu: Thổ Ôn, Thiên Tặc, Nguyệt Yếm, Cửu Không, Quả Tú, Phủ Đầu Dát, Tam Tang

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 5 năm 2020

Lịch vạn niên tháng 5 năm 2020

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
1/4
24
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8
31
9

Bao nhiêu ngày kể từ 28/5/2020?

  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 3 năm 11 tháng kể từ ngày 28/5/2020
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 47 tháng 13 ngày kể từ ngày 28/5/2020
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 1423 ngày kể từ ngày 28/5/2020
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 34152 giờ kể từ ngày 28/5/2020
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 122947200 giây kể từ ngày 28/5/2020

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 28 tháng 5 năm 2020 nhằm lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2020, tức ngày Tân Mùi tháng Tân Tỵ năm Canh Tý. Ngày 28/5/2020 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...