Xem lịch ngày 29 tháng 6 năm 2020

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 29 tháng 6 năm 2020

Dương lịch ngày 29 - 6 - 2020 nhằm Âm Lịch ngày 9 - 5 - 2020. Tức Âm lịch ngày Quý Mão tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tý, mệnh Kim. Ngày 29/6/2020 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 29 tháng 6 năm 2020

Chi tiết ngày 29 tháng 6 năm 2020
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6
29
Tháng 5 (Đủ)
9
Thứ 2
🐱
Ngày Quý Mão, Tháng Nhâm Ngọ
Giờ Nhâm Tý, Tiết Hạn chí
Là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực Thu

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút
  • Ngày Vãng vong: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:18:11
  • Chính trưa: 12:00:08
  • Giờ mặt trời lặn: 18:42:04
  • Độ dài ban ngày: 13:23:53

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 12:52:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 00:20:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:32:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu - Đinh Dậu - Đinh Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu

  • Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Trương

  • Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là nên xây cất nhà cửa, che mái dựng hiên, dựng cửa, cưới gã, chôn cất, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
  • Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Thành, U Vi Tinh, Tục Thế, Mẫu Thương, Ngọc Đường
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Phục, Địa Phá, Hỏa Tai, Ngũ Quỷ, Băng Tiêu, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Vãng Vong, Cửu Không, Lỗ Ban Sát

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 6 năm 2020

Lịch vạn niên tháng 6 năm 2020

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
10
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
1/5
22
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10

Bao nhiêu ngày kể từ 29/6/2020?

  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 3 năm 10 tháng kể từ ngày 29/6/2020
  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 46 tháng 10 ngày kể từ ngày 29/6/2020
  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 1390 ngày kể từ ngày 29/6/2020
  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 33360 giờ kể từ ngày 29/6/2020
  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 120096000 giây kể từ ngày 29/6/2020

Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 29 tháng 6 năm 2020 nhằm lịch âm ngày 9 tháng 5 năm 2020, tức ngày Quý Mão tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tý. Ngày 29/6/2020 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...