Xem lịch ngày 5 tháng 7 năm 2020

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 5 tháng 7 năm 2020

Dương lịch ngày 5 - 7 - 2020 nhằm Âm Lịch ngày 15 - 5 - 2020. Tức Âm lịch ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tý, mệnh Thổ. Ngày 5/7/2020 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 5 tháng 7 năm 2020

Chi tiết ngày 5 tháng 7 năm 2020
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7
5
Tháng 5 (Đủ)
15
Chủ nhật
🐓
Ngày Kỷ Dậu, Tháng Nhâm Ngọ
Giờ Giáp Tý, Tiết Hạn chí
Là ngày Minh Đường Hoàng đạo, Trực Bình

☯ Việc tốt trong ngày

  • Mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Minh Đường Hoàng đạo: Ngày tốt với việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:20:10
  • Chính trưa: 12:01:15
  • Giờ mặt trời lặn: 18:42:19
  • Độ dài ban ngày: 13:22:9

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 18:59:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 05:06:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:53:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão - Ất Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình

  • Nên làm: Xuất hành, khai trương, buôn bán, cưới hỏi, nạp tài, động thổ làm nhà
  • Kiêng cữ: Không có việc gì kiêng cự với trực Bình

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Phòng

  • Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo..
  • Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
  • Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhu Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Tài, Kính Tâm, Tuế Hợp, Hoạt Điệu, Dân nhật, Thời đức, Hoàng Ân, Minh Đường
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Cương, Thiên Lại, Tiểu Hồng Sa, Tiểu Hao, Địa Tặc, Lục Bất thành, Thần Cách

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 7 năm 2020

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2020

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
1/6
22
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10
31
11

Bao nhiêu ngày kể từ 5/7/2020?

  • Hôm nay ngày 28/3/2024 đã 3 năm 9 tháng kể từ ngày 5/7/2020
  • Hôm nay ngày 28/3/2024 đã 45 tháng 12 ngày kể từ ngày 5/7/2020
  • Hôm nay ngày 28/3/2024 đã 1362 ngày kể từ ngày 5/7/2020
  • Hôm nay ngày 28/3/2024 đã 32688 giờ kể từ ngày 5/7/2020
  • Hôm nay ngày 28/3/2024 đã 117676800 giây kể từ ngày 5/7/2020

Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 5 tháng 7 năm 2020 nhằm lịch âm ngày 15 tháng 5 năm 2020, tức ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tý. Ngày 5/7/2020 nên làm các việc mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại.

Đang tải...