Xem lịch ngày 6 tháng 4 năm 2020

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 6 tháng 4 năm 2020

Dương lịch ngày 6 - 4 - 2020 nhằm Âm Lịch ngày 14 - 3 - 2020. Tức Âm lịch ngày Kỷ Mão tháng Canh Thìn năm Canh Tý, mệnh Thổ. Ngày 6/4/2020 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 6 tháng 4 năm 2020

Chi tiết ngày 6 tháng 4 năm 2020
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4
6
Tháng 3 (Đủ)
14
Thứ 2
🐱
Ngày Kỷ Mão, Tháng Canh Thìn
Giờ Giáp Tý, Tiết Thanh minh
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Bế

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:45:03
  • Chính trưa: 11:58:57
  • Giờ mặt trời lặn: 18:12:52
  • Độ dài ban ngày: 12:27:49

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 16:25:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 04:26:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:59:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu - Ất Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tuất - Mậu Tuất - Giáp Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bế

  • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà vệ sinh. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (tránh trị bệnh về mắt), bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Trương

  • Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là nên xây cất nhà cửa, che mái dựng hiên, dựng cửa, cưới gã, chôn cất, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
  • Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Yếu Yên
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Trùng Phục, Thiên Lại, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Câu Trận, Nguyệt Kiến

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 4 năm 2020

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2020

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
1/4
24
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8

Bao nhiêu ngày kể từ 6/4/2020?

  • Hôm nay ngày 26/4/2024 đã 4 năm 1 tháng kể từ ngày 6/4/2020
  • Hôm nay ngày 26/4/2024 đã 49 tháng 11 ngày kể từ ngày 6/4/2020
  • Hôm nay ngày 26/4/2024 đã 1481 ngày kể từ ngày 6/4/2020
  • Hôm nay ngày 26/4/2024 đã 35544 giờ kể từ ngày 6/4/2020
  • Hôm nay ngày 26/4/2024 đã 127958400 giây kể từ ngày 6/4/2020

Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 6 tháng 4 năm 2020 nhằm lịch âm ngày 14 tháng 3 năm 2020, tức ngày Kỷ Mão tháng Canh Thìn năm Canh Tý. Ngày 6/4/2020 không nên làm các việc quan trọng.

Đang tải...