Xem lịch ngày 8 tháng 7 năm 2021

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 8 tháng 7 năm 2021

Dương lịch ngày 8 - 7 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 29 - 5 - 2021. Tức Âm lịch ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu, mệnh Thổ. Ngày 8/7/2021 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 8 tháng 7 năm 2021

Chi tiết ngày 8 tháng 7 năm 2021
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7
8
Tháng 5 (Đủ)
29
Thứ 5
🐍
Ngày Đinh Tỵ, Tháng Giáp Ngọ
Giờ Canh Tý, Tiết Tiểu thử
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Bế

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:21:10
  • Chính trưa: 12:01:42
  • Giờ mặt trời lặn: 18:42:13
  • Độ dài ban ngày: 13:21:3

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 03:36:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 17:23:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:47:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi - Quý Hợi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Chính Đông

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bế

  • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà vệ sinh. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (tránh trị bệnh về mắt), bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Đẩu

  • Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
  • Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Phúc Hậu, Đại Hồng Sa
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Tang

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 7 năm 2021

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2021

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
22
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10
1/6
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
31
22

Bao nhiêu ngày kể từ 8/7/2021?

  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 2 năm 9 tháng kể từ ngày 8/7/2021
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 33 tháng 27 ngày kể từ ngày 8/7/2021
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 1017 ngày kể từ ngày 8/7/2021
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 24408 giờ kể từ ngày 8/7/2021
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 87868800 giây kể từ ngày 8/7/2021

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 8 tháng 7 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 2021, tức ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu. Ngày 8/7/2021 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...