Xem lịch ngày 9 tháng 8 năm 2019

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 9 tháng 8 năm 2019

Dương lịch ngày 9 - 8 - 2019 nhằm Âm Lịch ngày 9 - 7 - 2019. Tức Âm lịch ngày Mậu Dần tháng Nhâm Thân năm Kỷ Hợi, mệnh Thổ. Ngày 9/8/2019 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Tử vi tốt xấu ngày 9 tháng 8 năm 2019

Chi tiết ngày 9 tháng 8 năm 2019
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 8
9
Tháng 7 (Thiếu)
9
Thứ 6
🐯
Ngày Mậu Dần, Tháng Nhâm Thân
Giờ Nhâm Tý, Tiết Lập thu
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Phá

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:33:11
  • Chính trưa: 12:02:12
  • Giờ mặt trời lặn: 18:31:12
  • Độ dài ban ngày: 12:58:1

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 13:33:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 00:10:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:23:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân - Giáp Thân
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Dần - Canh Dần - Bính Thân

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Phá

  • Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
  • Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Ngưu

  • Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ..
  • Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Thánh Tâm, Giải Thần, Dịch Mã
  • ⭐ Sao xấu: Nguyệt Phá, Nguyệt Hình, Không Phòng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 8 năm 2019

Lịch vạn niên tháng 8 năm 2019

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
1/7
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
1/8
31
2

Bao nhiêu ngày kể từ 9/8/2019?

  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 4 năm 9 tháng kể từ ngày 9/8/2019
  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 57 tháng 5 ngày kể từ ngày 9/8/2019
  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 1715 ngày kể từ ngày 9/8/2019
  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 41160 giờ kể từ ngày 9/8/2019
  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 148176000 giây kể từ ngày 9/8/2019

Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 9 tháng 8 năm 2019 nhằm lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2019, tức ngày Mậu Dần tháng Nhâm Thân năm Kỷ Hợi. Ngày 9/8/2019 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...