Xem lịch ngày 15 tháng 4 năm 2020

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 15 tháng 4 năm 2020

Dương lịch ngày 15 - 4 - 2020 nhằm Âm Lịch ngày 23 - 3 - 2020. Tức Âm lịch ngày Mậu Tý tháng Canh Thìn năm Canh Tý, mệnh Hỏa. Ngày 15/4/2020 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 15 tháng 4 năm 2020

Chi tiết ngày 15 tháng 4 năm 2020
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4
15
Tháng 3 (Đủ)
23
Thứ 4
🐁
Ngày Mậu Tý, Tháng Canh Thìn
Giờ Nhâm Tý, Tiết Thanh minh
Là ngày Thiên Lao Hắc đạo, Trực Thành

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Lao Hắc đạo: Ngày mọi việc đều bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:37:27
  • Chính trưa: 11:56:35
  • Giờ mặt trời lặn: 18:15:44
  • Độ dài ban ngày: 12:38:17

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 00:41:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 11:48:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:7:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ - Giáp Ngọ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tuất - Mậu Tuất - Giáp Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành

  • Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
  • Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao

  • Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rãnh...).
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Xá, Thiên Hỷ, Minh Tinh, Thánh Tâm, Tam Hợp, Mẫu Thương
  • ⭐ Sao xấu: Hoàng Sa, Cô Thần, Lỗ Ban Sát, Không Phòng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 4 năm 2020

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2020

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
1/4
24
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8

Bao nhiêu ngày kể từ 15/4/2020?

  • Hôm nay ngày 26/4/2024 đã 4 năm 1 tháng kể từ ngày 15/4/2020
  • Hôm nay ngày 26/4/2024 đã 49 tháng 2 ngày kể từ ngày 15/4/2020
  • Hôm nay ngày 26/4/2024 đã 1472 ngày kể từ ngày 15/4/2020
  • Hôm nay ngày 26/4/2024 đã 35328 giờ kể từ ngày 15/4/2020
  • Hôm nay ngày 26/4/2024 đã 127180800 giây kể từ ngày 15/4/2020

Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 15 tháng 4 năm 2020 nhằm lịch âm ngày 23 tháng 3 năm 2020, tức ngày Mậu Tý tháng Canh Thìn năm Canh Tý. Ngày 15/4/2020 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...