Xem lịch ngày 13 tháng 7 năm 2026

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 13 tháng 7 năm 2026

Dương lịch ngày 13 - 7 - 2026 nhằm Âm Lịch ngày 29 - 5 - 2026. Tức Âm lịch ngày Mậu Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ, mệnh Hỏa. Ngày 13/7/2026 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 13 tháng 7 năm 2026

Chi tiết ngày 13 tháng 7 năm 2026
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7
13
Tháng 5 (Thiếu)
29
Thứ 2
🐁
Ngày Mậu Tý, Tháng Giáp Ngọ
Giờ Nhâm Tý, Tiết Tiểu thử
Là ngày Kim Quỹ Hoàng đạo, Trực Phá

☯ Việc tốt trong ngày

  • Xuất hành đi xa

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo: Ngày tốt cho việc cưới hỏi
  • Ngày Thiên tai - Địa bại: Kỵ cưới gả, xây cất

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:22:59
  • Chính trưa: 12:02:22
  • Giờ mặt trời lặn: 18:41:44
  • Độ dài ban ngày: 13:18:45

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 03:41:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 17:51:00
  • Độ dài mặt trăng: 14:10:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ - Giáp Ngọ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Phá

  • Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
  • Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tất

  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm ,khai trương, xuất hành, nhập học..
  • Kiêng cữ: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Ân, Thiên Tài, Giải Thần
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Nguyệt Phá, Thụ Tử, Hoang Vu, Thiên Tặc, Phi Ma Sát, Ngũ Hư

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 7 năm 2026

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2026

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
17
2
18
3
19
4
20
5
21
6
22
7
23
8
24
9
25
10
26
11
27
12
28
13
29
14
1/6
15
2
16
3
17
4
18
5
19
6
20
7
21
8
22
9
23
10
24
11
25
12
26
13
27
14
28
15
29
16
30
17
31
18

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 13/7/2026?

  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 1 năm 7 tháng đến ngày 13/7/2026
  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 19 tháng 27 ngày đến ngày 13/7/2026
  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 597 ngày đến ngày 13/7/2026
  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 14328 giờ đến ngày 13/7/2026
  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 51580800 giây đến ngày 13/7/2026

Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 13 tháng 7 năm 2026 nhằm lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 2026, tức ngày Mậu Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ. Ngày 13/7/2026 nên làm các việc xuất hành đi xa.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕